Ngày sinh: 12.10.1956
Quê quán: Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, Ninh Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính
trị khóa XI, Bí thư Đảng ủy Công an T.Ư, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công
an; Trưởng ban chỉ đạo Tây Nguyên. Ngày vào đảng: 26.7.1980. Đại biểu
Quốc hội khoá: 13.
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày sinh: 12.4.1954
Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre.
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ kinh tế.
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 9.12.1991. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.
|
Ngô Xuân Lịch
Ngày sinh: 20.4.1954
Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, Hà Nam.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý
luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn.
Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính
trị Quân đội nhân dân Việt Nam. Ngày vào đảng: 4.8.1973. Đại biểu Quốc
hội khoá: 13.
|
Ngày sinh: 10.7.1957
Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ ngành Khoa học An ninh. Chức vụ:
Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.
|
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20.7.1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế. Ủy viên Bộ
Chính trị khóa XI, Phó bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng
Chính phủ. Ngày vào đảng: 12.5.1982. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.
|
Nguyễn Thiện Nhân
Ngày sinh: 12.6.1953
Quê quán: Xã An Trường, huyện Càng Long, Trà Vinh.
Trình độ chính trị:
Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư kinh tế, Tiến
sĩ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính
trị khóa XI, Chủ tịch Ủy ban T.Ư MTTQ Việt Nam khóa 8. Ngày vào đảng:
4.1.1980. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 12, 13.
|
Đinh Thế Huynh
Ngày sinh: 15.5.1953
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí. Chức vụ:
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Trưởng ban Tuyên giáo
T.Ư, Chủ tịch Hội đồng lý luận T.Ư. Ngày vào đảng: 8.8.1974. Đại biểu
Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
|
Ngày sinh: 10.2.1958
Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận
chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy
viên T.Ư Đảng, Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư. Ngày vào đảng: 25.12.1986.
|
Tòng Thị Phóng
Ngày sinh: 10.2.1954
Quê quán: Xã Chiềng An, TP.Sơn La, Sơn La.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Chức vụ: Ủy
viên Bộ chính trị khóa XI, Phó bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó chủ tịch
Quốc hội. Ngày vào đảng: 20.11.1981. Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 11, 12,
13.
|
Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15.3.1957
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế.
Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Trưởng ban Kinh tế T.Ư. Ngày
vào đảng: 9.3.1984. Đại biểu Quốc hội khoá: 13
.
|
Ngày sinh: 5.2.1953
Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí
thư T.Ư Đảng khóa XI, Chánh văn phòng T.Ư Đảng. Ngày vào đảng:
20.8.1979. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.
|
Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26.3.1959
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên
ngành quan hệ quốc tế và Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng,
Phó thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao. Ngày vào đảng: 19.5.1984. Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
|
Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23.1.1958
Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử
nhân Luật, Cử nhân lịch sử. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng; Ủy
viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội
của Quốc hội. Ngày vào đảng: 11.10.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11,
12, 13.
|
Ngày sinh: 13.4.1955
Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, Long An.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí
thư T.Ư Đảng khóa XI; Bí thư Ban Cán sự Đảng; Chánh án Tòa án nhân dân
tối cao. Ngày vào đảng: 15.11.1973. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12,
13.
|
Nguyễn Văn Bình
Ngày sinh: 4.3.1961
Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Trình độ chuyên môn: Tiến
sĩ khoa học kinh tế. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngày vào Đảng: 21.4.1995.
|
Võ Văn Thưởng
Ngày sinh: 13.12.1970
Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mác -
Lênin. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Phó bí thư Thành ủy
TP.HCM. Ngày vào đảng: 18.11.1993. Đại biểu Quốc hội khoá: 12.
|
|
Đinh La Thăng
Ngày sinh: 10.9.1960.
Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao
cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân
Tài chính kế toán. Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp
hành TW Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ngày vào đảng: 15.9.1985.
Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.
|
Ngày sinh: 27.9.1959.
Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình.
Trình độ chính trị:
Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ
sư Hệ thống điện. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Ủy viên Ban
cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng:
20.11.1990. Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13.
|
|