29 tháng 1, 2016

CHÂN DUNG BỘ CHÍNH TRỊ KHÓA XII CỦA ĐẢNG CS VN




Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 1
Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14.4.1944. Giới tính: Nam. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không.
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP.Hà Nội. Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị.
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Văn, Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (Chuyên ngành xây dựng Đảng). Tổng bí thư Ban chấp hành T.Ư Đảng khóa XI, Bí thư Quân ủy T.Ư. Ngày vào đảng: 19.12.1967. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 2
Trần Đại Quang

Ngày sinh:
12.10.1956
Quê quán: Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, Ninh Bình.

Trình độ chính trị:
Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Bí thư Đảng ủy Công an T.Ư, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an; Trưởng ban chỉ đạo Tây Nguyên. Ngày vào đảng: 26.7.1980. Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 3

Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày sinh: 12.4.1954
Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre.

Trình độ chính trị:
 Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ kinh tế.
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 9.12.1991. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.



Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 4
Ngô Xuân Lịch

Ngày sinh:
 20.4.1954
Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, Hà Nam.

Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. Ngày vào đảng: 4.8.1973. Đại biểu Quốc hội khoá: 13.


Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 5
Tô Lâm

Ngày sinh: 
10.7.1957
Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

Trình độ chính trị: 
Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ ngành Khoa học An ninh. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an.

Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 6
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20.7.1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng: 12.5.1982. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.

Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 7

Nguyễn Thiện Nhân
Ngày sinh: 12.6.1953
Quê quán: Xã An Trường, huyện Càng Long, Trà Vinh.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư kinh tế, Tiến sĩ điều khiển học, Thạc sĩ quản lý cộng đồng. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Chủ tịch Ủy ban T.Ư MTTQ Việt Nam khóa 8. Ngày vào đảng: 4.1.1980. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 12, 13.

Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 8

Đinh Thế Huynh
Ngày sinh: 15.5.1953
Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Báo chí. Chức vụ: Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Trưởng ban Tuyên giáo T.Ư, Chủ tịch Hội đồng lý luận T.Ư. Ngày vào đảng: 8.8.1974. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 12, 13.


Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 9
Phạm Minh Chính
Ngày sinh: 10.2.1958
Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên T.Ư Đảng, Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư. Ngày vào đảng: 25.12.1986.

Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 10

Tòng Thị Phóng
Ngày sinh: 10.2.1954
Quê quán: Xã Chiềng An, TP.Sơn La, Sơn La.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Chức vụ: Ủy viên Bộ chính trị khóa XI, Phó bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó chủ tịch Quốc hội. Ngày vào đảng: 20.11.1981. Đại biểu Quốc hội khóa: 10, 11, 12, 13.

19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 19

Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15.3.1957
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Trưởng ban Kinh tế T.Ư. Ngày vào đảng: 9.3.1984. Đại biểu Quốc hội khoá: 13
.

Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 12
Trần Quốc Vượng
Ngày sinh: 5.2.1953
Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI, Chánh văn phòng T.Ư Đảng. Ngày vào đảng: 20.8.1979. Đại biểu Quốc hội khoá: 12, 13.

19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 14

Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26.3.1959
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Phó thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. Ngày vào đảng: 19.5.1984. Đại biểu Quốc hội khoá: 13.


19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 18

Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23.1.1958
Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội. Ngày vào đảng: 11.10.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 15
Trương Hòa Bình
Ngày sinh: 13.4.1955
Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, Long An.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật. Chức vụ: Bí thư T.Ư Đảng khóa XI; Bí thư Ban Cán sự Đảng; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao. Ngày vào đảng: 15.11.1973. Đại biểu Quốc hội khoá: 10, 11, 12, 13.


19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 17

Nguyễn Văn Bình
Ngày sinh: 4.3.1961
Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ khoa học kinh tế. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngày vào Đảng: 21.4.1995.

19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 15

Võ Văn Thưởng
Ngày sinh: 13.12.1970
Quê quán: xã An Phước, huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Triết học Mác - Lênin. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Phó bí thư Thành ủy TP.HCM. Ngày vào đảng: 18.11.1993. Đại biểu Quốc hội khoá: 12.



19 Ủy viên Bộ Chính trị và Ban bí thư khóa XII - ảnh 12

Đinh La Thăng
Ngày sinh: 10.9.1960.
Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên , Nam Định.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán. Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải. Ngày vào đảng: 15.9.1985. Đại biểu Quốc hội khoá: 11, 13.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 19
Hoàng Trung Hải
Ngày sinh: 27.9.1959.
Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình.
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó thủ tướng Chính phủ. Ngày vào đảng: 20.11.1990. Đại biểu Quốc hội khoá: 8, 11, 13.

Ban bí thư gồm: Thượng tướng Lương Cường, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Nguyễn Văn Nên; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao Nguyễn Hòa Bình.
Ban Bí Thư
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 20


Lương Cường
Ngày sinh: 15.8.1957.
Quê quán: Xã Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Chức vụ: Thượng tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 21


Nguyễn Văn Nên
Ngày sinh: 14.7.1957.
Quê quán: Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban Chấp hành T.Ư Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Ngày vào đảng: 30.6.1980.
Chân dung 19 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII - ảnh 22


Nguyễn Hòa Bình
Ngày sinh: 24.5.1958.
Quê quán: Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi.
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị. Trình độ chuyên môn: Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật. Chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành T.Ư Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Ngày vào đảng: 14.10.1981. Đại biểu Quốc hội khoá: 13.
Ban chấp hành Trung ương khóa XII cũng bầu Ủy ban Kiểm tra T.Ư khóa XII gồm 21 đồng chí, Ủy viên Bộ Chính trị, Chánh Văn phòng T.Ư Đảng Trần Quốc Vượng được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương.

Không có nhận xét nào: